MÁY BƠM SÁP CHÂN KHÔNG KỸ THUẬT SỐ (DVWI)
■ Khả năng điền cao
Khả năng điền đầy chi tiết th́ rất cao,
từ khi sáp được bơm sau khi bên trong khuôn cao su đạt độ chân không. Một mẫu
sáp hoàn hảo được cung cấp kể cả mẫu nhỏ và mỏng.
■ Cài đặt thời gian cho mẫu nhỏ
Cài đặt thời gian cho mẫu nhỏ. Cài đặt thời gian chân không có thể xuống đến 1/100 giây và thời gian phun có thể xuống 1/10 giây.
■ Nhiệt độ chính xác là ± 0,2 ℃
Bộ điều khiển nhiệt độ của thùng sáp th́ độc lập với bộ điều khiển nhiệt độ của ṿi phun, nhiệt độ của sáp có thể được thiết lập với một độ chính xác ± 0.2 ℃.
■ Thời gian chờ gia nhiệt
Thời gian gia nhiệt bắt đầu có thể được đặt ở 1-99 giờ. Nó có thể không chỉ tiết kiệm chi phí điện mà c̣n để nâng cao hiệu quả làm việc bằng cách ḥa tan sáp ngay trước khi thời gian bắt đầu công việc.
■ Thiết kế nhỏ gọn
Cặp đôi thùng bao gồm thùng hút sáp và thùng sáp trong một ṿng tṛn đồng tâm,
và các đơn vị được thiết kế gọn để dễ dàng cài đặt bất cứ nơi nào.
■ Dễ dàng thay đổi chiều cao !!
Nó rất dễ dàng để thay đổi chiều cao.
Thông số kỹ thuật
Nguồn điện |
Nh ật v à Hoa Kỳ: một phaAC 100/ 115 V±10%, 50/60 Hz |
Nước ngoài không bao gồm Hoa Kỳ: một
pha |
|
Công suất |
450 VA (maximum)/ cấu ch́: 5A |
Công suất |
Thùng sáp: 100/115 V-300 VA,230V-300VA |
Ṿi phun: 100/115 V-40 VA,230V-40VA |
|
Hạn
nghạch nhiệt độ |
40.0~99.9 ℃ (103~210 °F) |
Cài
đặt nhiệt độ |
40.0~90.0 ℃ (103~193 °F) |
Áp suất bơm |
10~220 kpa |
Cài đặt chân không |
0~9.99 seconds/0~99.9 seconds |
Thời gian bơm |
0~99.9 giây0~600 giây |
Thời gian gia nhiệt |
0~99 giờ |
Dung tích thùng sáp |
Khoảng 3 kg |
Áp lực khí |
0.40~0.70 MPa/ đồng hố khí nén 0~0.2 MPa (0~2 kgf/cm2) |
Kích thước bên ngoài |
450 (rộng)×310 (sâu) × 450 (cao) mm |
Trọng lượng |
Khoảng 15.5 kg |
BÀN KẸP TỰ ĐỘNG KỸ THUẬT SỐ (DAC)
■ Cải thiện
năng suất thông qua bộ kẹp kỹ thuật số
Kết
hợp 10 giá trị thông số cài đặt
Áp lực bơm lần 1 (áp lực 1), Áp lực bơm lần 2 (áp lực 2)
Thời gian bắt đầu bơm lần 2 (Thời gian)
Áp lực kẹp (kẹp)
Áp lực đẩy (đẩy) và thời gian giữ
Có thể được lưu trữ trong bộ nhớ
Nó có thể không chỉ làm giảm số lượng sản phẩm bị lỗi mà
c̣n giúp tăng cường làm việc
hiệu quả bằng cách lưu trữ các điều kiện thích hợp cho một khuôn cao
su trong bộ nhớ.
■ Cải thiện khả năng hoạt động
Đặc một khuôn cao su vào trong bộ kẹp, đặt số bộ nhớ và ấn
Nút bắt đầu, và một chu kỳ bắt đầu ‘kẹp khuôn →đẩy vào→ chân không → bơm sáp→ giữ→ nhả kẹp' th́ hoàn toàn tự động.
■ Số lượng sáp tồn động
Số lượng sáp c̣n lại trong thùng khoảng 1%.
■ Có thể thay đổi bộ kẹp lớn
■
Điều chỉnh độ cao
Dễ
dàng điều chỉnh độ cao.
Thông số kỹ thuật
Nguồn điện |
AC 100-240 V, 50/60 Hz, 1 pha |
||
Công suất |
50 VA |
||
Áp lực khí |
0.4 MPa hoặc hơn, |
||
Cài
đặt áp lực khí : 0.25-0.30 MPa |
|||
Bộ kẹp |
Loại khuôn cao su (MAX) |
Thường |
Loại khuôn cao su (MAX) |
Lớn |
|
||
Kích
thước |
Thường |
Kích
thước |
|
Lớn |
|
||
Hạn nghạch áp suất bơm |
-30 ~ + 500 kpa |
||
Cài
đặt áp suất bơm thứ nhất |
10~220 kpa |
||
Cài
đặt áp suất bơm thứ hai |
10~220 kpa |
||
Hạn nghạch cài đặt thời gian bơm thứ hai (Thời gian) |
0 ~ 99.9 sec |
||
Hạn nghạch cài đặt áp lực kẹp khuôn (Kẹp) |
30~235 kpa |
||
Hạn ngạch cài đặt thời gian giữ (Giữ) |
0~300 giây |
||
Hạn ngạch cài đặt áp lực đẩy(Đẩy) |
30~235 kpa |
||
Hạn
ngạch cài đặt thời gian chân không (Chân không) |
0~99.9 giây |
||
Hạn
ngạch cài đặt thời gian bơm (Bơm) |
0~99.9 giây |
||
Bộ đếm
|
9999 counts |